Từ "dương cầm" trongtiếng Việt có nghĩa là "piano," mộtloạinhạc cụđượcchơibằngcáchnhấncácphím. Đâylàmộttừcónguồn gốctừtiếng Pháp, "piano," vàđượcsử dụngphổ biếntrongâm nhạc.
"Tôiđanghọcchơidương cầm." (I am learning to play the piano.)
Câunâng cao:
"Saukhihọcdương cầmtrongbanăm, tôiđãcó thểchơinhiềubảnnhạccổ điển." (After studying the piano for three years, I was able to play many classical pieces.)
Câumô tả:
"Dương cầmcóâmthanhrấtdu dươngvàthườngđượcsử dụngtrongcácbuổihòa nhạc." (The piano has a very melodious sound and is often used in concerts.)
Biến thểcủatừ:
Dương cầm điện: Làmộtloạidương cầmsử dụng điện đểphát âmthanh, thườngnhẹhơnvàdễdi chuyểnhơndương cầmtruyền thống.